Hóa động thực vật
Hóa chất từ động thực vật mang đến thêm lựa chọn nguyên liệu chế biến gần gũi với thiên nhiên hơn và rẻ hơn nguyên liệu chế biến dẫn xuất từ hóa dầu. Công ty kinh doanh các sản phẩm hóa động thực vật phổ biến nhất bao gồm (và không giới hạn chỉ) các axit béo, cồn béo, glycerin, metyl este, amin bậc 3 và nhiên liệu sinh học.
ứng dụng | |
Axit caprylic | Các thuốc nhuộm, thuốc, chất bảo quản, thuốc diệt khuẩn |
Axit capric | Chất làm mềm dẻo, đồ gia vị, chất phụ gia thực phẩm, chất làm ẩm |
Axit lauric | Dầu gội đầu, xà phòng. |
Axit myristic | Mỹ phẩm, hóa chất bề mặt, gia vị |
Axit panmitic | Xà phòng, mỹ phẩm, chất hỗ trợ tháo khuôn. |
Axit oleic | Nhũ tương, chất làm mềm |
Axit Stearic | Xà phòng, mỹ phẩm, chất tẩy rửa, Chất bôi trơn, chất hóa mềm, chất hỗ trợ tháo khuôn. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Cồn C8 | Chất làm dẻo, chất chiết xuất, chất ổn định. |
Cồn C10 | Hóa chất hóa dẻo, bôi trơn, hóa chất bề mặt. |
CồNc12 | Hóa chất bề mặt, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất phụ gia thực phẩm. |
Cồn C14 | Mỹ phẩm, hóa chất bề mặt. |
Cồn C16 | Dầu gội đầu, chất làm mềm, tác nhân làm đặc |
Cồn C18 | Chất làm mềm, dầu gội đầu, dầu dưỡng tóc. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Glycerin | Kem đánh răng, mỹ phẩm, dược phẩm, sơn, nhựa, |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Metyl este | Sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất cồn béo,… |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Các amin bậc ba | Hóa chất bề mặt, chất tẩy rửa, bơ công nghiệp. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Nhiên liệu sinh học | Dầu thực vật hoặc nhiên liệu sinh học gốc mỡ động vật gồm các este ankyl chuỗi dài (metyl, propyl hoặc etyl). Có thể dùng riêng nhiên liệu sinh học hoặc trộn với xăng. |
đỉnh↑ |