Các chất trung gian
Các chất trung gian là các chất hữu cơ, hợp chất có nguyên tử dạng vòng và/hoặc các hợp chất có nguyên tử không ở dạng vòng. Những hợp chất này là sản phẩm chuyển tiếp giữa nguyên liệu thô và sản phẩm cuối cùng. Vui lòng xem các chất trung gian dưới đây.
ứng dụng | |
Axit axetic | Để sản xuất đơn phân vinyl axetat & chất trợ nhuộm este axetic & tác nhân trung hòa trong ngành dệt |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Acrylonitin (ACN) | Sợi acrylonitin (vật liệu cho quần áo, chăn, đệm,….). Nhựa ABS/AS (Vỏ PC, vỏ thiết bị gia dụng,…), cao su NBR. (Vật liệu cách điện dây điện,….) |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Màng mỏng | Sợi tổng hợp, thuốc nhuộm, công nghiệp giấy, các chất tẩy rửa, chất tẩy trắng, xà phòng, công nghiệp xử lý da, loại bỏ dầu mỡ, công nghiệp thuốc trừ sâu và y tế. |
Ngọc trai | Được sử dụng trong phân tích hóa học, sản xuất xà phòng, sản xuất giấy, nhiên liệu sinh học,… |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Caprolactam (CPL) | Sợi dệt thông thường (bít tất dài, ô, rèm, đệm,….), chất dẻo kỹ thuật (bộ phận tự động, bánh răng, ống chống áp suất cao,…), sợi công nghiệp (băng chuyền, dây cáp, lưới đánh cá,…) |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Dibutyl Phtalat (DBP) | Chất làm mềm dẻo hiệu quả; Chất hóa dẻo hiệu quả. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Clorua etilen (EDC) | Được sử dụng để sản xuất PVC. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Axit Terephtalic tinh chế (PTA) | Nguyên liệu thô chính cho sợi PE, nhựa PET, nhựa PBT và màng mỏng; Vật liệu trung gian cho thuốc trừ sâu, sử dụng sản xuất mực in, sơn và chất phụ gia thức ăn động vật. |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Trioctyltrimellitate (TOTM) | Dây dẫn & cáp, da và quần áo, găng tay, giày dép, vật liệu xây dựng, son dẻo PVC,… |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Đơn phân vinyl axetat (VAM) | Để sản xuất PVA, PVB, VAE, EVCL & EVA-VC, nhũ tương EVA, EVOH, PVAc, nhựa EVA… |
đỉnh↑ |
ứng dụng | |
Vinyl clorua (VCM) | VCM dùng sản xuất nhựa dẻo nóng, polyvinyl clorua. Nhựa này được đúc thành ống, chai lọ, bộ phận xe hơi, vách nhà,… |
đỉnh↑ |